Chú thích Danh_sách_video_của_Girls'_Generation

  1. “Into The New World MV”. YouTube.
  2. 소녀시대 데뷔곡 다시 만난 세계 눈길 (bằng tiếng Triều Tiên). Seyge.com. ngày 3 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “Girls' Generation MV”. YouTube.
  4. “Kissing You MV”. YouTube.
  5. 소녀시대, 후속곡 ‘키싱유’로 활동 (bằng tiếng Triều Tiên). Segye.com. ngày 9 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “Baby Baby MV”. YouTube.
  7. “Love Hate MV”. YouTube.
  8. “Gee MV”. YouTube.
  9. ‘서태지 줄리엣’ 홍원기 Mama 뮤직비디오 감독상 수상. Newsen (bằng tiếng Triều Tiên). JoongAng Ilbo. ngày 21 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “Way To Go! MV”. YouTube.
  11. “Tell Me Your Wish MV”. YouTube.
  12. “[HD동영상] 소녀시대, 미니앨범 2집 타이틀 곡 '소원을 말해봐' 뮤비 공개!” (bằng tiếng Triều Tiên). Chosun.com. ngày 26 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “Oh! MV”. YouTube.
  14. Cho Yoon-sun (ngày 27 tháng 1 năm 2010). ‘치어리더 소녀시대’…27일 ‘Oh!’ 뮤비 첫 공개 (bằng tiếng Triều Tiên). Dong-A. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. Lee, Jung-ah (ngày 18 tháng 3 năm 2010). 블랙소시, 뮤비도 폭발적 반응. Osen (bằng tiếng Triều Tiên). Chosun. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Run Devil Run MV”. YouTube.
  17. “Run Devil Run Story MV”. YouTube.
  18. “Genie Japanese MV”. YouTube.
  19. “Genie / 少女時代” (bằng tiếng Nhật). Colourfield Inc. ngày 25 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  20. 1 2 3 4 “Girls' Generation Complete Video Collection 【DVD】” (bằng tiếng Japanese). ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “Gee Japanese MV”. YouTube.
  22. “Gee / 少女時代” (bằng tiếng Nhật). Colourfield Inc. ngày 6 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  23. “Hoot MV”. YouTube.
  24. `슈주` 최시원, 소녀시대 `훗` 뮤비 출연…오늘(28일) 공개. Osen (bằng tiếng Triều Tiên). Joins.com. ngày 28 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “Hoot Dance MV”. YouTube.
  26. “Beautiful Girls MV”. YouTube.
  27. “Run Devil Run Japanese MV”. YouTube.
  28. “Run Devil Run / 少女時代” (bằng tiếng Nhật). Colourfield Inc. ngày 27 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  29. “Mr. Taxi / 少女時代” (bằng tiếng Nhật). Colourfield Inc. ngày 27 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  30. “Mr. Taxi MV”. YouTube.
  31. “Mr. Taxi Dance MV”. YouTube.
  32. “Echo MV”. YouTube.
  33. “Run Devil Run 3D MV”. YouTube.
  34. “Bad Girl MV”. YouTube.
  35. “Bad Girl/ 少女時代” (bằng tiếng Nhật). Colourfield Inc. ngày 1 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  36. “The Boys MV”. YouTube.
  37. “The Boys English MV”. YouTube.
  38. “Time Machine MV”. YouTube.
  39. “(鈴木利幸) Girls' Generation "Time Machine" Music Video Creative Direction & Planning”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). ngày 19 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  40. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 12 tháng 7 năm 2012). “Girls' Generation Push Japanese Domination With 'Paparazzi,' 1 Million Albums Sold”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2016.
  41. “(鈴木利幸) Girls' Generation "Paparazzi" Music Video”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). ngày 19 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  42. “Paparazzi Dance MV”. YouTube.
  43. “Paparazzi Dance Gold MV”. YouTube.
  44. “All My Love is For You MV”. YouTube.
  45. “少女時代 / "All My Love is For You" Music Video Creative Direction”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  46. “Oh! Japanese MV”. YouTube.
  47. “(鈴木利幸) 少女時代/"Oh!" Music Video Creative Direction” (bằng tiếng Nhật). Takahashi Office. ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  48. “Oh! Japanese Dance MV”. YouTube.
  49. “Flower Power MV”. YouTube.
  50. “(鈴木利幸) 少女時代/"Flower Power" MV”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). ngày 5 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  51. “Flower Power Dance MV”. YouTube.
  52. “Dancing Queen MV”. YouTube.
  53. “I Got A Boy MV”. YouTube.
  54. Kim, Su-jeong (ngày 20 tháng 2 năm 2013). 스피드 ‘통증’ MV 폭발반응 "슬픈약속 잇는 대박예감" (bằng tiếng Triều Tiên). Newsen. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “(鈴木利幸) Girls' Generation 少女時代 "Love & Girls" Dance ver. Music Video Direction”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). ngày 25 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  56. “(鈴木利幸) 少女時代/"Galaxy Supernova" Music Video Dance Ver. Music video Direction”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). ngày 17 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
  57. “Love & Girls Dance MV”. YouTube.
  58. “Galaxy Supernova Dance MV”. YouTube.
  59. “My oh My MV”. YouTube.
  60. “ミュージックビデオサーチ - "My Oh My"” (bằng tiếng Nhật). Space Shower TV. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Beep Beep MV”. YouTube.
  62. “ミュージックビデオサーチ - "Beep Beep"(Short Ver.)” (bằng tiếng Nhật). Space Shower TV. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Mr.Mr. MV”. YouTube.
  64. “Vegetarian Pitbull portfolio”. Vegetarian Pitbull. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  65. “Indestructible MV”. YouTube.
  66. “Divine Story MV”. YouTube.
  67. “Catch Me If You Can MV”. YouTube.
  68. “[鈴木利幸] 少女時代 "Catch Me if You Can" Music Video”. Takahashi Office (bằng tiếng Nhật). Space Inc. ngày 13 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  69. “Catch Me If You Can Japanese MV”. YouTube.
  70. “Party MV”. YouTube.
  71. Jung Hee-seo (ngày 27 tháng 6 năm 2015). “8인조 소녀시대, 드디어 컴백이 다가온다”. XportsNews (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
  72. Oh Ye-rin (ngày 19 tháng 8 năm 2015). “소녀시대 'You ThinK' 공개, 선공개된 'Lion Heart'와 다른점은 무엇?”. E Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
  73. “Lion Heart MV”. YouTube.
  74. “You Think MV”. YouTube.
  75. “Sailing (0805) MV”. Youtube.
  76. “Holiday MV”. Youtube.
  77. “All Night MV (Documentary Ver.)”. Youtube.
  78. “All Night MV (Clean Ver.)”. Youtube.
  79. Lee, Edmund (ngày 24 tháng 11 năm 2015). “Film review: SMTown: The Stage”. South China Morning Post. South China Morning Post Publishers. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2016.
  80. “소녀시대, 日 드라마 카메오 출연” (bằng tiếng Korean). Chosun. ngày 14 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Girls' Generation to be featured in webtoon "ENT."”. Asia Economic Today. ngày 1 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
  82. “Girl, Going to School - Episode 1. We Are Girls' Generation Part1”. Mnet. ngày 27 tháng 7 năm 2007. Bản gốc (Video upload) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2015.
  83. “빵 굽는 '원더걸스' 잡지 만드는 '소녀시대'” (bằng tiếng Korean). The Hankyoreh. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “'소녀시대의 헬로 베이비', 제시카와 티파니 자존심 건 노래한판!”. BNTNews (bằng tiếng Korean). Korea Economic Daily. ngày 7 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. “소녀시대, 위험한 소년들과 양평으로 여행..'부러워라'” (bằng tiếng Korean). Osen. ngày 17 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  86. Choi Shin Ae (ngày 2 tháng 7 năm 2015). “SNSD′s Reality Show ′Channel SNSD′ to Show Members′ Real Sides”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Mini-album
TTS
Album tuyển tập
Tiếng Nhật
Album phối lại
Album video
Chuyến lưu diễn độc lập
Thế giới
Nhật Bản
Chuyến lưu diễn chung
Lễ hội âm nhạc
Chương trình truyền hình
Âm nhạc
Thực tế
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_video_của_Girls'_Generation http://www.billboard.com/articles/news/481799/girl... http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2009/06/... http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2010/12/... http://www.chosun.com/site/data/html_dir/2010/03/1... http://sports.donga.com/3//20100127/25721811/2 http://bntnews.hankyung.com/apps/news?popup=0&nid=... http://article.joins.com/news/article/article.asp?... http://article.joins.com/news/article/article.asp?... http://en.korea.com/blog/enter/k-pop/snsd-reveals-... http://www.newsen.com/news_view.php?uid=2013022015...